Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tương quan


Dính líu với nhau, có liên hệ với nhau : Quyền lợi tương quan giữa người này và người khác. Tương quan lực lượng. Lực lượng so sánh hơn kém giữa hai bên.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.